Thư mời báo giá Cung cấp dịch vụ vận hành trạm xử lý nước thải 1.200 m3/ ngày đêm tại Cơ sở Tân Hưng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo về việc triển khai thủ tục tổ chức lựa chọn nhà thầu cho dự toán mua sắm Cung cấp dịch vụ vận hành trạm xử lý nước thải 1.200 m3/ ngày đêm tại Cơ sở Tân Hưng, nội dung cụ thể như sau:
Tên dự toán/hạng mục: Cung cấp dịch vụ vận hành trạm xử lý nước thải 1.200 m3/ ngày đêm tại Cơ sở Tân Hưng
Địa điểm thực hiện: Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Thời điểm thực hiện: Quý 4/2025
Thời gian cung cấp dịch vụ: 10 ngày.
Thời gian thực hiện gói thầu: 220 ngày.
Mô tả dịch vụ/ sản phẩm: theo bảng mô tả đính kèm
Khối lượng và mô tả hàng hóa:
|
STT |
MIÊU TẢ CÔNG VIỆC |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
TẦN SUẤT THỰC HIỆN |
|
I |
VẬN HÀNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI | |||
|
1 |
Dưỡng chất bổ sung cho vi sinh |
Tháng |
06 |
Liên tục nhằm đảm bảo QCVN14:2008/ BTNMT, Cột B. |
|
2 |
Men vi sinh nước thải, men vi sinh khử mùi |
|||
|
3 |
Bùn vi sinh (trong trường hợp vi sinh yếu) |
|||
|
4 |
Kiểm tra, cung cấp và pha châm hóa chất cho hệ thống |
|||
|
4,1 |
NaHCO3 |
|||
|
4,2 |
Javel 10% hoặc chlorine / TCCA |
|||
|
5 |
Chi tiết vận hành liệt kê như sau & Báo cáo công tác vận hành hệ thống nước thải theo định kì hằng tháng |
Tháng |
06 |
1 lần/ tháng |
|
5,1 |
Kiểm tra và duy trì sự ổn định của vi sinh vật trong nước thải, bổ sung dinh dưỡng. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,2 |
Vận hành, kiểm soát hệ thống, các thông số: pH, bùn vi sinh… |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,3 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động của các bơm chìm. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,4 |
Kiểm tra tình trạng hoạt động của máy thổi khí. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,5 |
Kiểm tra DO trong bể Aerotank, duy trì đạt chuẩn |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,6 |
Kiểm tra pH nước thải duy trì đạt chuẩn |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,7 |
Kiểm tra và bổ sung vi sinh cho bể sinh học Aerotank |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,8 |
Kiểm tra điện áp, có bị rò rỉ điện, chế độ hoạt động tự động, bằng tay. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,9 |
Vệ sinh tủ điện điều khiển, thiết bị điện có trong hệ thống |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,10 |
Kiểm tra đồng hồ nước thải đầu ra |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,11 |
Kiểm tra, vệ sinh song chắn rác. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,12 |
Kiểm tra hoạt động của bơm định lượng hóa chất. |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
5,13 |
Kiểm tra hệ thống đường ống công nghệ có bị tắc, vỡ… |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
II |
BẢO TRÌ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
||
|
|
A. Kiểm tra hệ thống XLNT |
|
||
|
1 |
Kiểm tra tủ điện điều khiển (Chi tiết công việc như sau) |
|
||
|
1,1 |
Kiểm tra và vệ sinh vỏ tủ |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
1,2 |
Kiểm tra quy trình chạy của tủ điện |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
1,3 |
Kiểm tra tín hiệu đèn báo |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
1,4 |
Kiểm tra công tắt và nút reset |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
1,5 |
Kiểm tra cáp điện bên trong bảng điều khiển và từ bảng điều khiển đến từng thiết bị |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
1,6 |
Kiểm tra contactor |
Tháng |
06 |
5 lần/ tuần |
|
2 |
Kiểm tra tất cả các thiết bị có trong hệ thống XLNT: Bơm đầu vào, bơm bùn, máy thổi khí, mấy khuấy chìm, motor khuấy hóa chất, bơm định lượng. |
Tháng |
06 |
1 lần/ tháng |
|
|
B. Các công việc khác: |
|
||
|
1 |
Phân tích mẫu nước đầu ra |
|
|
|
|
|
- Lấy mẫu phân tích định kỳ các chỉ tiêu theo quy định QCVN14:2008/BTNMT, Cột B. - Cơ quan phân tích: đơn vị có chức năng (hoặc theo yêu cầu chủ đầu tư) |
Tháng |
06 |
3 tháng/ lần |
|
2 |
Các báo cáo theo chi tiết công việc như sau: |
|
|
|
|
2,1 |
Báo cáo vận hành xử lý nước thải hàng tháng. |
Tháng |
06 |
1 lần/ tháng |
|
2,2 |
Cập nhật công việc zalo nhóm hàng ngày. |
Tháng |
06 |
Liên tục mỗi ngày |
|
3 |
Hạng mục hút bùn |
|
|
|
|
3,1 |
Bùn trong hệ thống nhiều, nhà thầu sẽ báo cáo với CĐT và thực hiện hút bùn |
Trọn gói |
1 |
Không cố định |
Yêu cầu khác:
- Công việc bảo hành bao gồm tối thiểu 1 nhân công vận hành trực tiếp tại hệ thống. Công việc cần thực hiện cụ thể theo tần suất thực hiện nêu trên nhằm đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định. Khi có sự cố xảy ra, bố trí nhân sự có mặt trong vòng 90 phút sau khi nhận được thông báo (Đồng thời, thực hiện hướng dẫn xử lý sơ bộ cho nhân sự bên Nhà trường ngay khi nhận thông tin).
- Dưỡng chất bổ sung cho vi sinh, men vi sinh nước thải, men vi sinh khử mùi, bùn vi sinh,… sử dụng cho hệ thống đảm bảo có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. Đơn vị vận hành tự chịu trách nhiệm về mặt pháp lý đối với nguồn nguyên liệu này.
- Đơn vị vận hành đảm bảo chất lượng nước đạt chuẩn QCVN14:2008/ BTNMT, Cột B và các chi phí phạt liên quan (nếu có) đến hệ thống này cho Nhà trường khi không đảm bảo công việc.
- Đơn vị vận hành phải chuẩn bị hồ sơ cung cấp cho Nhà trường và cùng tiếp các đoàn kiểm tra từ các cơ quan ban ngành liên quan đến công tác môi trường.
- Nhân sự vận hành phải đảm bảo đầy đủ bằng cấp và chứng chỉ yêu cầu của Pháp luật và tuân thủ các quy định khác của Nhà trường trong quá trình thực hiện hợp đồng tại khuôn viên Trường Đại học Tôn Đức Thắng…
Thông tin chung về trạm xử lý nước thải:
Mô tả:
|
STT |
TÊN HẠNG MỤC |
MÔ TẢ |
GHI CHÚ |
|
1 |
Tủ điện điều khiển |
- Các thiết bị công tắc, CP hoạt động bình thường - Dây tủ không đánh số, ghi chú khó cho người vận hành khi có sự cố xảy ra. |
|
|
2 |
Hố thu gom |
Kết cấu : BTCT/Hình hộp/03 ngăn Kích thước DxRxC : 4.5x4.0x1.4m Thể tích : 25 m3 Nguyên lý : Tiếp nhận tập trung các nguồn nước thải về khu xử lý. Thiết bị: - 02 bơm chìm 3HP/Q = 48m3/h - 01 Bơm chìm 5HP/Q = 60m3/h Nguyên lý dòng chảy : Bơm trực tiếp qua bể điều hòa bằng thiết bị bơm chìm và đường ống uPVC D90mm Bể dạng kín có nắp đậy |
|
|
3 |
Bể điều hòa |
Kết cấu : BTCT/Hình hộp Kích thước DxRxC : 7.05x12.1x5.0m Thể tích : 426 m3 Thiết bị: - 02 bơm chìm 3HP/Q=50m3/h - 02 Máy thổi khí Q=3m3/min - 01 Máy lượt rác tinh Nguyên lý dòng chảy : Bơm trực tiếp qua bể Anoxic 1 bằng thiết bị bơm chìm và đường ống uPVC D90mm Bể dạng hở không nắp. Bể hở dễ phát sinh mùi hôi. |
|
|
4 |
Bể Anoxic 1 |
Kết cấu: BTCT/ Hình trụ có góc vát Kích thước DxH: 5.30 x 5.59m Thể tích : 123m3 Nguyên lý : Xáo trộn nước bằng thiết bị máy khuấy chìm Thiết bị: 02 Máy khuấy chìm Nguyên lý dòng chảy: Nước tự chảy qua mương AEROTANK bằng đường ống D280/uPVC Vi sinh thấp có nhiều cặn. Cần vệ sinh nuôi cấy lại vi sinh. |
|
|
5 |
Bể AEROTANK |
Kết cấu : BTCT/Mương dẫn hướng 02 ngăn Kích thước DxRxC : 12.6x2.775x5.0m Thể tích : 174m3 Nguyên lý : Xáo trộn và cung cấp khí oxy bằng hệ đĩa thổi khí tinh. Thiết bị: - 03 máy thổi khí - Hệ đĩa thổi khí tinh Nguyên lý dòng chảy: Mương tự chảy qua Mương Anoxic 2 Vi sinh không đảm bảo. Cần vệ sinh nuôi cấy lại vi sinh. |
|
|
6 |
Bể Anoxic 2 |
Kết cấu : Dạng mương dẫn BTCT Kích thước DxH : 12.6x1.925x5.0m Thể tích : 121m3 Nguyên lý : Xáo trộn nước bằng thiết bị máy khuấy chìm Thiết bị: 02 Máy khuấy chìm Nguyên lý dòng chảy: Ống tự chảy D280/ uPVC qua bể MBBR |
|
|
7 |
Bể MBBR |
Kết cấu: BTCT/Mương dẫn hướng 02 ngăn Kích thước DxRxC : 26.1x2.5x5.0m Thể tích : 316m3 Nguyên lý : Xáo trộn cung cấp khí oxy bằng hệ thổi khí và giá thể Thiết bị: - 03 máy thổi khí - Hệ đĩa thổi khí tinh - Giá thể - 02 bơm chìm tuần hoàn bùn Nguyên lý dòng chảy: Nước tự chảy qua ngăn tách giá thể sau đó tự chảy về bể lắng sinh học. |
|
|
8 |
Bể lắng sinh học |
Kết cấu: BTCT/Hình hộp có vát đáy. Kích thước DxH : 5.5x5.0m. Thể tích : 125m3 Nguyên lý : Tiếp nhận nước xử lý từ bể MBBR lắng bùn và tách nước sạch. Thiết bị: - 02 Bơm bùn tuần hoàn - 01 Motor gạt bùn - 01 khung gạt bùn - 01 Hệ tấm lắng lamella Nguyên lý dòng chảy : Chảy tràn trên máng lắng và tự chảy qua bể lọc sinh học. Không có hệ thống chắn dòng, máng răng cưa. Bùn dễ trôi sang cụm lọc, gây mất vi sinh. |
|
|
9 |
Bể lọc sinh học nổi |
Kết cấu: BTCT/Hình hộp Kích thước DxRxC : 5.5x2.5x5.0m Thể tích : 68 m3 Nguyên lý : Nước chảy từ đáy bể lên bề mặt bể đi qua hệ lọc sinh học. Thiết bị: - Hệ cấp khí - Lớp lọc sinh học Nguyên lý dòng chảy : Nước tự chảy qua bể khử trùng qua đường ống tự chảy uPVC D280mm |
|
|
10 |
Bể khử trùng |
Kết cấu: BTCT/Hình hộp Kích thước DxRxC : 5.5x3.0x2.0m Thể tích : 33m3 Nguyên lý : Nước được lưu chứa và xử lý khử trùng bằng clorine trước khi chảy ra môi trường Thiết bị: - 01 Bơm định lượng - 01 Bồn pha hóa chất - 01 thiết bị khuấy trộn hóa chất Nguyên lý dòng chảy : Nước tự chảy ra hố thu mẩu qua đường ống tự chảy uPVc D280mm Bể dạng hở Có lắp đặt lưới chắn rác lá cây rơi vào bể |
|
|
11 |
Bể chứa bùn |
Kết cấu: BTCT/Hình hộp Kích thước DxRxC : 3.35x1.35x5.0m Thể tích : 22.61m3 Công năng : Lưu chứa bùn |
|
|
12 |
Nhà điều hành |
Kết cấu: Tường gạch/ mái tôn Kích thước DxR : 5.5x5.0m Diện tích : 27.5m2 Công năng: Chứa máy thổi khí và tủ điều khiển hệ thống Thiết bị: - 02 máy thổi khí : Q=3m3/min/tb - 03 máy thổi khí : Q= 6m3/min/tb 01 Tủ điều khiển hệ thống |
|
|
13 |
Nhà chứa thiết bị máy bùn và bồn hóa chất |
Kết cấu: Tường gạch/mái tôn Kích thước DxR : 6.04x4.05m Diện tích : 24m2 Thiết bị: - 01 Máy ép bùn - 01 Máy nén khí - 03 bồn hóa chất - 03 bơm định lượng Q=120 lít/h 03 motor khuấy |
|
|
14 |
Kết quả mẫu nước thải đầu vào |
Các chỉ số vượt ngưỡng cho phép bao gồm : - BOD : 187/30 - TSS : 266/50 - Sunfua : 4.89/1 - Amoni : 80.4/5 - Photphat : 7.4/6 Coliform : 2.4x106/3000 |
|
Sơ đồ công nghệ hệ thống hiện hữu:

Kính mời Quý Công ty gửi báo giá với các nội dung như trên đến Phòng Quản trị thiết bị, Trường Đại học Tôn Đức Thắng; địa chỉ: Phòng A0103, 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, TP. Hồ Chí Minh.
Thời hạn nhận báo giá: đến hết ngày 30/11/2025.
Hiệu lực báo giá: ít nhất 90 ngày kể từ ngày báo giá.
Thông tin đầu mối liên hệ phía Nhà trường: Số điện thoại nhân sự phụ trách: (028) 37 755 060 – Kiều Trang – Phòng Quản trị thiết bị.
- Log in to post comments
